UBND HUYỆN GIỒNG RIỀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 69/CK-THCS Thạnh Phước, ngày 17 tháng 9 năm 2024
CÔNG KHAI
TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
NĂM HỌC 2024-2025
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024 Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Trường THCS Thạnh Phước công khai trong trường học đầu năm học 2024 – 2025 như sau:
NỘI DUNG CÔNG KHAI
Mục 1. CÔNG KHAI CHUNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
Điều 4. Thông tin chung về cơ sở giáo dục
1. Tên cơ sở giáo dục: Trường THCS Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên giang.
2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử):
- Ấp Thạnh Đông, xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên giang.
- Thư điện tử: c2thanhphuoc@giongrieng.edu.vn
- Trang web: c2thanhphuoc@giongrieng.edu.vn
3. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
Sứ mạng: Phát triển những giá trị cốt lõi 5 phẩm chất và 10 năng lực.
Tầm nhìn: Xây dựng nhà trường có uy tín về chất lượng giáo dục toàn diện, là mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời kỳ hội nhập. Là một trong những trường THCS có chất lượng giảng dạy trong huyện. Đào tạo thế hệ học sinh có truyền thống tự hào là học sinh trường THCS Thạnh Phước, là những công dân có ích cho gia đình và xã hội, là những con người mới XHCN, có phẩm chất đạo đức tốt, có năng lực làm chủ cuộc sống, phát triển đầy đủ về thể lực và trí lực để sống làm việc và hội nhập toàn cầu.
Mục tiêu:
Chất lượng hai mặt giáo duc:̣
a. Chỉ tiêu về kết quả rèn luyện
Tổng số học sinh | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | ||||
Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | |
364 | 341 | 93.69 | 23 | 6.31 |
|
|
|
|
b. Chỉ tiêu về kết quả hoc tập̣
| Xuất sắc | Khá | Đạt | Chưa đạt | ||||
Tổng số học sinh | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % |
364 | 69 | 18.95 | 147 | 40.38 | 145 | 39.45 | 3 | 0,82 |
- Tỷ lệ lên lớp đạt 100%; chuỵển cấp đạt 87%.
- Số học sinh được xét công nhận tốt nghiệp THCS: 100%.
- Thi vào lớp 10 THPT: Trường THCS có điểm trung bình cao nhất toàn Huyện.
- Chất lượng giáo duc học sinh giỏi:
TT | Giải | Văn hóa | Liên ngành | Tổng |
1 | Cấp huyện | 40 | 35 | 75 |
2 | Cấp thành phố | 2 | 1 | 3 |
3 | Cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
Học sinh có kỹ năng sống cơ bản, giao tiếp văn hóa, tự nguỵện tích cực tham gia các hoạt động tập tḥể, hoạt động xã hội. Bồi dưỡng, phát triển hoc sinh năng khiếu, tổ chức các câu lạc bộ để phát huy năng lực của học sinh
4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Trường THCS Thạnh Phước được thành lập năm 1999, Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 20/7/1999 của UBND huyện Giồng Riềng, trên cơ sở chia tách từ trường Phổ thông cơ sở Thạnh Phước.;
Nhà trường liên tục được tặng giấy khen Tập thể lao động tiên tiến, nhiều năm đạt tập thể lao động xuất sắc; bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh.
5. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.
Hiệu trưởng: Nguyễn Văn Phúc
Số điện thoại: 0382975774 Thư điện tử: phucnv@giongrieng.edu.vn
6. Tổ chức bộ máy:
a. Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có):
Quyết định số: 353/QĐ-UB ngày 20/7/1999 của UBNBD huyện Giồng Riềng
b. Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường:
Quyết định số: 2090/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện Giồng Riềng.
c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục:
Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng số: 1455/QĐ-UBND ngày 07/03/2022
Quyết định bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng số: 4441/QĐ-UBND ngày 05/5/2023
d. Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có): Thông tư số: 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục:
đ. Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);
Quyết định số: 353/QĐ-UB ngày 20/7/1999 của UBNBD huyện Giồng Riềng.
e. Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có):
Hiệu trưởng: Nguyễn Văn Phúc
Số điện thoại: 0382975774 Thư điện tử: phucnv@giongrieng.edu.vn
Điều 5. Thu, chi tài chính
1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:
a) Các khoản thu phân theo: Nguồn kinh phí (ngân sách nhà nước năm 2024)
STT | Nguồn quỹ | Nội dung chi | Tỉ lệ chi % | Số tiền |
1 | Ngân sách 2024 và học phí | Chi lương, các khoản đóng theo lương. 3.988.110.000đ | 100% | 3.988.110.000đ |
Chi thực hiện nhiệm vụ giáo dục. 529.000.000đ | 95% | 502.550.000đ |
2. Các khoản thu và mức thu đối với người học, bao gồm: học phí, lệ phí, tất cả các khoản thu và mức thu ngoài học phí, lệ phí (nếu có) trong năm học và dự kiến cho từng năm học tiếp theo của cấp học hoặc khóa học của cơ sở giáo dục trước khi tuyển sinh, dự tuyển.
STT | KHOẢN THU | KHỐI 6 | KHỐI 7 | KHỐI 8 | KHỐI 9 |
1 | Các khoản thu theo Công văn |
|
| ||
1.1 | Tiền học phí (Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2024 – 2025) (Tổng 378 000 đồng/ HS/năm) | 378 000 /hs | 378 000 /hs | 378 000 /hs | 378 000 /hs |
1.2 | Quỹ Đội (Theo CV số 34KH/LN của huyện đoàn và Phòng GD&ĐT huyện ), ngày 12/9/2023. Số tiền quy đổi: 40 000 đồng/HS/năm). | 40 000/hs | 40 000/hs | 40 000/hs | 40 000/hs |
1.3
| Tiền BHYT (Thời hạn từ 01/10/2024 đến 30/9/2025) Công văn số: 505/BHXH-GR ngày 25/7/2024 của Bảo hiểm xã hội huyện Giồng Riềng V/v triển khai công tác thu BHYT học sinh sinh viên năm học 2024-2025 | 758 160/hs | 758 160/hs | 758 160/hs | 758 160/hs |
2 | Các khoản thu dịch vụ: Ngị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/12/của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên giang về việc Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | ||||
2.1 | Sổ theo dõi sức khoẻ học sinh | 10000/hs | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Ghế ngồi sinh hoạt ngoài trời | 26.000/hs | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Túi hồ sơ | 5000 | 5000 | 5000 | 5000 |
2.4 | Học bạ | 10000/HS | 10000/HS | 10000/HS | 10000/HS |
2.5 | Tài liệu đề cương ôn tập, kiểm tra | 60.000/HS | 60.000/HS | 60.000/HS | 60.000/HS |
2.6 | Khám sức khoẻ | 20000/HS | 20000/HS | 20000/HS | 20000/HS |
2.7 | Vệ sinh | 40000/HS | 40000/HS | 40000/HS | 40000/HS |
3 | Các khoản thu theo thỏa thuận | ||||
3.1 | Quỹ Bại đại diện cha mẹ học sinh lớp: Trên tinh thần đóng góp tự ngyện của phụ huynh học sinh: quỹ lớp (nếu có) | Vận động | Vận động | Vận động | Vận động |
3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học: miễn học phí theo theo: Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
4. Số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù (nếu có). Không
5. Các nội dung công khai tài chính khác thực hiện theo quy định của pháp luật về tài chính, ngân sách, kế toán, kiểm toán, dân chủ cơ sở. Công khai hàng tháng trong các cuộc họp Hội đồng sư phạm nhà trường.
Mục 3. CÔNG KHAI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Điều 8. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục phổ thông
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên:
Cán bộ quản lý: 02; Giáo viên: 21;
Nhân viên: 02.
a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo:
- Giáo viên
TT |
Môn | Giáo viên | Đảng viên |
Biênchế | Hợp đồng | Trình độ chuyên môn | ||||
Tổng | Nữ | >ĐH | ĐH | CĐ | Khác | |||||
1 | Toán học | 5 | 2 | 5 | 5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 |
2 | Ngữ văn | 2 | 2 | 2 | 5 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
3 | Tiếng Anh | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
4 | Vật lý | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
5 | Hóa học | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
6 | Sinh học | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
7 | Lịch sử | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
8 | Địa lý | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
9 | GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
10 | Công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
11 | Thể dục | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
12 | Âm nhạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
13 | Mỹ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
14 | Tin học | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
- Cán bộ quản lý, nhân viên
TT | Môn | Số lượng | Đảng viên | Biênchế | Hợp đồng | Trình độ chuyên môn | ||||
Tổng | Nữ | >ĐH | ĐH | CĐ | Khác | |||||
1 | Hiệu trưởng | 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
2 | Phó Hiệu trưởng | 1 |
| 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
3 | Kế toán | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Văn thư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ quỹ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thư viện | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | TB-PTH | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Y tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bảo vệ | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
10 | Phục vụ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định;
- Cán bộ quản lý 02, đạt chuẩn 100%;
- Giáo viên 15, đạt chuẩn 100%.
c) Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
- Cán bộ quản lý 02, đạt bồi dưỡng 100%;
- Giáo viên 21, đạt bồi dưỡng 100%.
2. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung:
a. Diện tích khu đất xây dựng trường 3861,2m2,
Điểm trường: 01;
Diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh 10,79m2; Đạt yêu cầu
b. Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
TT | Nội dung | Số phòng | Ghi chú |
1 | Phòng học | 10 |
|
2 | Phòng vi tính | 1 |
|
3 | Phòng thiết bị | 1 |
|
4 | Phòng thư viện | 1 |
|
5 | Phòng học bộ môn Tiếng Anh | 1 |
|
6 | Phòng học bộ môn KHTN - CN | 1 |
|
7 | Phòng Thực hành – Thí nghiệm | 1 |
|
8 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | 1 |
|
9 | Phòng học bộ môn Mĩ thuật | 1 |
|
10 | Phòng Ban giám hiệu | 2 |
|
11 | Phòng Tổ trưởng chuyên môn Văn – GDCD - TA | 1 |
|
12 | Phòng Tổ trưởng chuyên môn Toán – KHTN - CN | 1 |
|
13 | Phòng Tổ trưởng chuyên môn Sử - Địa - NK | 1 |
|
14 | Phòng Y tế | 1 |
|
15 | Phòng Đoàn đội – Phòng Truyền thống | 1 |
|
16 | Phòng Công đoàn | 1 |
|
17 | Phòng Bảo vệ | 1 |
|
18 | Phòng đa chức năng | 1 |
|
19 | Nhà kho | 1 |
|
20 | Khu sân chơi, thể dục thể thao | 1 |
|
21 | Tổng diện tích đất | 3861,2m2 |
|
22 | Nhà xe giáo viên và học sinh | 3 |
|
23 | Nhà vệ sinh giáo viên và học sinh | 3 |
|
24 | Số máy vi tính | 41 |
|
25 | Số máy vi tính dùng cho cán bộ quản lý và nhân viên | 9 |
|
26 | Ti vi dùng cho học tập và quản lý | 14 |
|
27 | Camera | 6 |
|
28 | Thiết bị dạy và học cho K6/ khối | 1 |
|
29 | Sách giá khoa 6,7,8,9/khối | 3 |
|
30 | Sách tham khảo | Đủ dùng |
|
31 | Internet | VNPT - Viettel |
|
c. Số thiết bị dạy học hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
- Phòng vi tính 41 chiếc;
- Ti vi (thay máy chiếu) có kết nối Internet: 11 chiếc;
Đảm bảo đủ điều kiện học tập
d. Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Khối 6,7,8,9 thực hiện Chương trình Phổ thông 2018 với bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.
3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục:
a. Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;
1.1. Đánh giá các tiêu chí theo kiểm định chất lượng:
1.1.1. Đánh giá tiêu chí mức 1, 2 và 3.
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả | Nội dung không đạt | ||||
Không đạt |
| Đạt |
| |||
Mức 1 |
| Mức 2 | Mức 3 | |||
Tiêu chuẩn 1 |
|
|
|
|
| |
Tiêu chí 1.1 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 1.2 |
| x | x | P |
| |
Tiêu chí 1.3 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 1.4 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 1.5 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 1.6 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 1.7 |
| x | x | P |
| |
Tiêu chí 1.8 |
| x | x | P |
| |
Tiêu chí 1.9 |
| x | x | P |
| |
Tiêu chí 1.10 |
| x | x | P |
| |
Tiêu chuẩn 2 |
|
|
|
|
| |
Tiêu chí 2.1 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 2.2 |
| x | x |
| 3a | |
Tiêu chí 2.3 |
| x | x |
| 3a | |
Tiêu chí 2.4 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chuẩn 3 |
|
|
|
|
| |
Tiêu chí 3.1 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 3.2 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 3.3 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 3.4 |
| x | x | P |
| |
Tiêu chí 3.5 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 3.6 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chuẩn 4 |
|
|
|
|
| |
Tiêu chí 4.1 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 4.2 |
| x | x |
| 3 | |
Tiêu chuẩn 5 |
|
|
|
|
| |
Tiêu chí 5.1 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 5.2 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 5.3 |
| x | x | P |
| |
Tiêu chí 5.4 |
| x | x | P |
| |
Tiêu chí 5.5 |
| x | x | x |
| |
Tiêu chí 5.6 |
| x | x |
|
| |
Đánh giá tiêu chí Mức 4
Tiêu chí | Kết quả | Nội dung đã đạt | ||
Không đạt |
| Đạt | ||
Tiêu chí 1 | x |
|
|
|
Tiêu chí 2 | x |
|
|
|
Tiêu chí 3 | x |
|
|
|
Tiêu chí 4 | x |
|
|
|
Tiêu chí 5 | x |
|
|
|
Tiêu chí 6 | x |
|
|
|
Kết luận: Trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Cấp độ 2;
Đánh giá theo Chuẩn quốc gia: Trường đạt chuẩn quốc gia Mức độ: 1.
b. Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm: Trường đạt Kiểm định chất lượng cấp độ 2 và Chuẩn quốc gia mức độ 1 năm học 2022-2023. Từ năm 2023 đến nay, nhà trường đều có kế hoạch cải tiến chất lượng, đồng thời đánh giá kết quả đạt được sau cải tiến. Hiện tại, nhà trường giữ vững kết quả đạt được.
4. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây:
a. Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp: Nhà trường chưa thực hiện;
b. Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục: Chưa có;
c. Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục: Tiếng Việt.
Điều 9. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục phổ thông
1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học:
a. Kế hoạch tuyển sinh của cơ sở giáo dục, trong đó thể hiện rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan:
* Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 6: 107 học sinh (03 lớp)
* Hồ sơ tuyển sinh
- Đơn xin học (theo mẫu do các Hội đồng tuyển sinh quy định);
- 02 ảnh 3x4 (01 ảnh dán vào đơn, 01 ảnh dán vào học bạ);
- Bản sao giấy khai sinh hợp lệ; - Học bạ cấp tiểu học.
* Phương thức và đối tượng tuyển sinh
- Xét tuyển;
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã hoàn thành chương trình Tiểu học.
b. Kế hoạch giáo dục của cơ sở giáo dục số 109/KHGD-THCS ngày 07/10/2024 của trường THCS Thạnh Phước đăng tải trên webiste: c2thanhphuoc@giongrieng.edu.vn; bảng thông báo nhà trường.
c. Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục với gia đình và xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục học sinh số: 49/QĐ/QCPH-THCS-PHHS ngày 6 tháng 9 năm 2024 của hiệu trưởng trường THCS Thạnh Phước V/v Ban hành Quy chế phối hợp giữa nhà trường với phụ huynh học sinh năm học.
- Phối hợp trong xây dựng chương trình, kế hoạch giáo dục hàng năm (giáo dục chính trị, pháp luật, đạo đức, thể chất, nếp sống văn hoá, sức khoẻ sinh sản vị thành niên, phòng chống tội phạm, tai nạn thương tích, ATGT, vệ sinh thực phẩm, vệ sinh môi trường cho học sinh).
- Phối hợp trong quản lí học sinh, tạo điều kiện để học sinh được học tập và rèn luyện; giám sát việc học tập, rèn luyện của học sinh; động viên khen thưởng học sinh có thành tích; giáo dục học sinh cá biệt.
- Phối hợp trong xây dựng cơ sở vật chất, xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia, cung cấp các trang thiết bị phục vụ cho dạy và học của nhà trường.
- Phối hợp trong công tác đảm bảo an ninh, chính trị, trật tự an toàn xã hội trong và ngoài nhà trường.
d. Các chương trình, hoạt động hỗ trợ học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục;
TT | Nội dung | Thời gian | Phụ trách |
1 | HĐTN đầu tuần | Thứ Hai hằng tuần | Tổng phụ trách – Hiệu trưởng – GVCN lớp |
2 | Kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam | Tháng 11 | BCH Công đoàn, Liên đội, tổ CM |
3 | Mừng Đảng – Mừng Xuân | Tháng 1-2 | Trần Thị Mạnh |
4 | Chào mừng Ngày Thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Tháng 3 | Hồ Thị Cẩm Vân Trần Thị Mạnh Trần Trung Giang |
5 | Kỷ niệm ngày Quốc tế phụ nữ 08/3 | Tháng 3 | BCH Công đoàn |
6 | Trải nghiệm, hướng nghiệp: Về nguồn | Tháng 4 | Tô Út Em Thái Thị Thơm, GVCN, TPT Đội |
d. Thực đơn hằng ngày của học sinh (nếu có): Không có
2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước:
a. Kết quả tuyển sinh: 100% theo kế hoạch; tổng số học sinh theo từng khối: lớp 6: 106; lớp 7: 103; lớp 8: 77 và lớp 9: 73; số học sinh bình quân/lớp: 36hs/lớp; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày: không; số lượng học sinh nam: 182; học sinh nữ: 176, học sinh là người dân tộc thiểu số: 25, học sinh khuyết tật: 03; số lượng học sinh chuyển trường: 5 và tiếp nhận học sinh học tại trường: 03 học sinh.
Khối lớp | Số lớp, số học sinh | Số HS học 2 buổi/ngày | Số HS khuyết tật | Số HS chuyển đến | Số HS chuyển đi | Số HS thiểu số | ||
Số lớp | Số học sinh | |||||||
Tổng số | Nữ | |||||||
6 | 3 | 106 | 49 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
7 | 3 | 103 | 53 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 |
8 | 2 | 77 | 43 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
9 | 2 | 73 | 31 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Tổng | 10 | 358 | 176 | 0 | 0 | 3 | 5 |
b. Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm và rèn luyện năm học 2023 – 2024:
TT | Nội dung | Tổng số | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 |
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 364 | 104 | 92 | 100 | 78 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 340 93.4% | 92 88.46% | 86 93.47% | 92% | 74 94.87% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 26 7.14%
| 8 7.69%
| 6 6.52%
| 8 8%
| 4 5.12%
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Kết quả xếp loại học lực và học tập năm học 2023 – 2024
TT | Nội dung | Tổng số | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 364 | 109 | 88 | 85 | 82 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 69 18.95% | 15 13.76% | 23 18.63% | 12 22.34% | 19 23.17% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 147 40.38% | 33 30.28% | 32 46.08% | 34 39.36% | 48 58.54% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 145 39.85% | 58 53.21% | 33 34.31% | 39 36.17% | 15 18.29% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 3 0.82% | 3 % | 0 | 0 | 0 |
Học sinh lên lớp 364/364 HS đạt 100%.
c. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; số lượng học sinh trúng tuyển đại học đối với cấp trung học phổ thông.
Học sinh tốt nghiệp lớp 9 đạt 82/82 em tỉ lệ 100%.
Học sinh trúng tuyển THPT năm học 2024-2025 là 75 học sinh đạt 91,2%.
3. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng học sinh đang học (chia theo số lượng học sinh là người Việt Nam, số lượng học sinh là người nước ngoài): Không thực hiện.
Trường THCS Thạnh Phước tổ chức thực hiện công khai trong trường học, đầu năm học 2024 – 2025.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Đăng trên trang Web trường;
- Bảng thông báo nhà trường;
- Phiên họp phụ huynh đầu năm học;
Tác giả: Quản trị
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn